Từ điển Thiều Chửu
逞 - sính
① Sướng, thích ý. ||② Buông tuồng. Như sính nhan sắc 逞顏色 nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.

Từ điển Trần Văn Chánh
逞 - sính
① Lộ ra, biểu hiện, khoe khoang: 不要逞能 Chớ nên khoe tài; ② Thực hiện (ý đồ xấu): 陰謀得逞 Thực hiện được âm mưu; ③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức: 逞性子 Tính bướng bỉnh; 逞惡 Mặc sức làm ác; ④ (văn) Sướng, thích ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逞 - sính
Lấy làm vui thích chuyện gì — Vẻ thích thú hiện ra bên ngoài.


逞惡 - sính ác || 逞辯 - sính biện || 逞志 - sính chí || 逞强 - sính cường || 逞凶 - sính hung || 逞口 - sính khẩu || 逞願 - sính nguyện || 逞心 - sính tâm ||